Có 2 kết quả:

刺使 thứ sử刺史 thứ sử

1/2

thứ sử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quan tri châu, quan thứ sử

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan Trung Hoa thời xưa, làm giám sát một địa phương. Thời nhà Thanh gọi chung là “tri châu” 知州.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan Trung Hoa thời xưa, cai quản một vùng lớn ở xa kinh đô.